
FEEDBACK | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge
FEEDBACK ý nghĩa, định nghĩa, FEEDBACK là gì: 1. information or statements of opinion about something, such as a new product, that can tell you…. Tìm hiểu thêm.
Feedback là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionary
Từ "feedback" trong tiếng Anh có nghĩa là phản hồi hoặc thông tin trả lại về một hành động, ý tưởng hoặc sản phẩm. Trong cả tiếng Anh Mỹ và Anh, từ này được sử dụng tương tự, không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa.
Feedback là gì? Ý nghĩa của feedback trong công việc và cuộc sống
Theo từ điển tiếng Anh, feedback có nghĩa là sự phản hồi, thông tin phản hồi, ý kiến phản hồi. Thuật ngữ này được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực công việc nhằm ám chỉ hành động phản hồi lại những thông tin đã nhận được để trả lời hoặc góp ý cho vấn đề nào đó.
Nghĩa của từ Feedback - Từ điển Anh - Việt
Giải thích EN: The return of part of the output of a system to the input of the system. Giải thích VN: Một phần thông tin đầu ra của hệ thống được đưa trở lại đầu vào của hệ thống. Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Anh - Việt.
Feedback là gì? Tầm quan trọng của feedback trong cuộc sống
Feedback là quá trình cung cấp thông tin, đánh giá hoặc ý kiến về hành vi, hiệu suất hoặc kết quả của một người, nhằm giúp người đó tự cải thiện. Nó có thể được cung cấp từ nhiều nguồn khác nhau, bao gồm đồng nghiệp, cấp trên, người thân, bạn bè hoặc người hướng dẫn.
Feedback là gì? - QuanTriMang.com
Mar 5, 2020 · Ý nghĩa của Feedback. Từ Feedback trong tiếng Anh được dịch là thông tin phản hồi, thao tác hoàn ngược lại đầu ra (kết quả) đến đầu vào (nguyên nhân) của một hệ, là thuật ngữ trong điều khiển học được tìm ra từ tính bất biến và tính đa dạng của sinh vật.
Feedback Là Gì? 4 Cách Thực Hiện Feedback Hiệu Quả Nhất ...
Nov 29, 2024 · Feedback là một công cụ giao tiếp quan trọng giúp cải thiện hiệu quả làm việc và phát triển cá nhân. Một phản hồi chất lượng không chỉ đơn thuần là lời nhận xét, mà còn là cầu nối kết nối sự hiểu biết giữa các cá nhân trong môi trường chuyên nghiệp.